1.(かれ)かれは一生独身で過すごした。
Anh ấy sống cả đời độc thân.

2.彼女(かのじょ)京都(きょうと)出身だ。
Cô ấy sinh ra ở Kyoto.

3.私は彼女(かのじょ)と同じが身長です。
Tôi và cô ấy có chiều cao ngang nhau.

4.免許証(めんきょしょう)をとる(さい)は、身分証明書必要(ひつよう)だ。
Khi làm đi làm bằng lái xe cần phải có chứng minh thư nhân dân.

5.(はこ)中身を見てください。
Hãy xem bên trong hộp.

6.家族(かぞく)や 友人など、 身近な人が(かれ)() えた。
Những người thân cận như gia đình, bạn bè luôn ủng hộ anh ấy.