1. (かれ)政界(せいかい)有力者だ。
Anh ấy là người có ảnh hưởng trong giới chính trị.

2.  わたしはスポーツ記者になりたい。
Tôi muốn trở thành phóng viên thể thao.

3.  その医者親切(しんせつ)ではない。
Bác sĩ đó không được thân thiện cho lắm.

4.  (かれ)歌手(かしゅ)として成功(せいこう)し、とても人気者になった。
Anh ấy thành công với vai trò là một ca sĩ và rất được yêu thích.

5.  仕事場(しごとば)では多くの若者たちと(はたら)いている。
Tôi làm việc với rất nhiều thanh niên (người trẻ) ở nơi làm việc.

6.  この小説(しょうせつ)作者は誰ですか。
Tác giả của cuốn tiểu thuyết này là ai?


7.  彼女(かのじょ)日本文学(にほんぶんがく)研究者だ。
Cô ấy là nhà nghiên cứu về Văn hóa Nhật Bản.