1. 彼女(かのじょ)一見正直(しょうじき)そうに見える。
Cô ấy nhìn thoáng  qua thì có vẻ là một người chính trực.

2.この問題(もんだい)一見簡単(かんたん)そうだが、(じつ)(むずか)しい。
Vấn đề này nhìn thoáng qua thì có vẻ  dễ đấy, nhưng thực rất khó.

3.彼の意見には(おも)みがある。
Ý kiến của anh ấy có tầm quan trọng (sức nặng nhất định).

4.明日の旅行(りょこう)目的(もくてき)新工場(しんこうじょう)見学することである。
Mục đích của chuyến du lịch ngày mai là để thăm quan những nhà máy mới.

5.大統領(だいとうりょう)記者(きしゃ)会見を行った。
Tổng thống đã tổ chức cuộc họp báo với giới phóng viên.

6.熱心(ねっしん)勉強(べんきょう)したおかげで彼は最終試験(さいしゅうしけん)みごと成績(せいせき)を納めた。
Chính nhờ học tập nhiệt tình, cuối kỳ anh ấy đã đạt được kết quả tuyệt vời.

7.彼女は私の一挙一動(いっきょいちどう)見守(みまも)っている
Cô ấy  dõi theo nhất cử nhất động của tôi.

8.わたしはあなたの(ゆめ)見ました
Tôi  đã mơ một giấc mơ về em.