1.金曜日通勤(つうきん)します。
Đi làm ngày thứ 6.

2.(わたし)毎月(まいつき)(かね)貯金している。
Tôi tiết kiệm tiền mỗi tháng.

3. ()学生(がくせい)奨学金(あた)える。
Trao học bổng cho những học sinh giỏi.

4. 私達(わたしたち)は5%の金利()りた。
Chúng tôi vay với lãi suất 5%.

5. (わたし)借金なんかしたことはない。
Tôi chưa từng vay tiền ai.

6. ()(わたし)賞金銀行(ぎんこう)預金(よきん)した。
Tôi đã gửi tiền thưởng vào ngân hàng.

7. このアパートは()りる(とき)敷金必要(ひつよう)だ。
Căn hộ này cần tiền đặt cọc khi thuê.