1.(なに)がそんなに不満ですか。
Có gì mà bạn bất mãn đến như vậy?

2. 彼女は不幸生活(せいかつ)を送った。
Cô ấy sống một cuộc sống bất hạnh.

3. (かれ)手紙(てがみ)()むと不安になる。
Sau khi đọc bức thư của anh ấy tôi trở nên lo lắng bất an.

4. (きみ)はいつも不平を言っている。
Em lúc nào cũng càu nhàu (nói những điều Bất bình)

5. 参加(さんか)会費(かいひ)不要だ。
Không mất phí tham gia.

6. 不規則食事(しょくじ)をする。
Ăn uống không điều độ.

7. (かれ)一生懸命努力(いっしょうけんめいどりょく)したが、不合格だった。
Anh ấy đã nỗ lực hết mình nhưng vẫn không đỗ được.