1. 仕事(しごと)進度(はや)い。
Tiến độ công việc rất nhanh.

2. 就職(しゅうしょく)するか、進学するか(まよ)っている。
Tôi đang phân vân không biết là học lên cao hay là đi làm.

3. 両親(りょうしん)卒業後(そつぎょうご)進路について(はな)()った。
Tôi trao đổi với bố mẹ về lộ trình sau khi tốt nghiệp.

4. (かれ)英語(えいご)がほとんど進歩しなかった。
Tiếng anh của anh ấy hầu như là không tiến bộ chút nào cả.

5. (かれ)課長(かちょう)から部長(ぶちょう)昇進します。
Anh ấy thăng chức từ tổ trưởng lên trưởng phòng.

6. 会議(かいぎ)予定(よてい)どおり進行した。
Cuộc họp đã được diễn ra (tiến hành) đúng như kế hoạch.

7. この仕事(しごと)をどんどん進めなさい。
Hãy đẩy nhanh công việc này.