Test giữa khóa


問題1 Test kanji
1. さむいですね。まどを閉めましょう
2. どの時計が一番軽いですか。
3. 新しい空港できるそうです。
4. 先生が学生を皇室に集めました
5. 日本語がわからないとき、先生に質問します。
6. お皿にフルーツがたくさんあります。
7. 私のふるさとは静かな街です。
8. 毎日会社にお弁当を持っていきます。
9. 日本に来てから毎日家族のことを思い出します
10. すみません、2時間遅れます

問題2 Test từ vựng
11. 今朝 洗濯した 服が まだ(  ) いません。
12. 私は 日本の マンガに (  )が あります。
13. 弟と (  )して 母に あげる プレゼントを 選びました。
14. 入口の 前には 車を (  )ください。
15. 昨日 うちの ねこが 子どもを 3びき (  )。
16. このプールは (  )ですから、子どもは およがないで ください。
17. この 道を まっすぐ (  )と、右がわに としょかんが あります。
18. 山下さんが けがを したと 聞いて、みんな(  ) しました。
19. モリさんを デートに(  )が、行けないと 言われました。
20. 私の むすこは 1年で 5(  )くらい せが 高く なりました。

問題3 Test ngữ pháp
21. きのうの しゅくだいは 少なかったので、(  )終わりました。
22. この 日本語の じしょは、150年前に 外国人(  )作られました。
23. A市の 運動場は(  )使えますが、予約が ひつようです。
24. 前田「リーさん、いつも(  )国の かぞくに れんらくしますか。」
リー「メールを 書くことが 多いです。」
25. 娘は 先月 高校を 卒業しました。(  )大学の 入学式です。
26. 山下「南さん、あしたか あさって、カラオケに 行かない?」
南「あ、いいね。あしたは 都合が 悪いけど、あさって(  )だいじょうぶだよ。」
27. 先週 庭の 木の 枝を 切りました。ぜんぶ(  )2時間かかりました。
28. 木村「山田さん、あしたの 午後、サッカーの 練習に 行きますか。」
山田「ええ、行きます。でも、午前中に 用事が あるので、(  )。」
29. (食堂で)
森「空いて いる 席が ありませんね。」
田中「ええ。あ、でも、あそこの 席が(  )よ。」
森「本当ですね。空くまで、少し 待ちましょう。」
30.(会議室で)
林{上田さん、会議の じゅんびは 終わりましたか。てつだいましょうか。」
上田「ありがとうございます。じゃあ、いすが 一つ 足りないので、となりの 会議室から(  )。」
林「はい、わかりました。」
Phần 1 - Chữ Hán
1. Trời lạnh nhỉ. Đóng cửa sổ lại nào.
1. あけましょう: mở
2. しめましょう: đóng
3. まとめましょう: tóm tắt
4. きめましょう: quyết định

2. Đồng hồ nào nhẹ nhất?
1. おもい: nặng
2. かるい: nhẹ
3. たかい: cao
4. ひくい: thấp

3. Có vẻ sân bay mới sắp được hoàn thành.
1. くうこう: sân bay

4. Thầy giáo đã tập hợp học trò ở hoàng thất.
1. やすめました: đã có thể nghỉ ngơi
2. とめました: đã dừng
3. あつめました: đã tập hợp
4. あきらめました: đã từ bỏ

5. Khi không hiểu tiếng Nhật, sẽ hỏi giáo viên.
しつもん: hỏi
 
6. Có rất nhiều trái cây trên đĩa.
1. おち
2. おさら: đĩa
3. おちゃわん: bát
4. おはし: đũa

7. Quê hương tôi là một thành phố yên tĩnh.
1. しずかな: yên tĩnh
2. きれいかな: đẹp
3. へんかな: lại
4. きゅうか: mùa hè

8. Hàng ngày, tôi mang cơm hộp đến công ty.
もって: mang , cầm
 
9. Kể từ khi đến Nhật Bản, tôi nhớ về gia đình mình mỗi ngày.
1. おもいだします: nhớ về

10. Xin lỗi, tôi đến muộn 2 tiếng.
1. やぶれます: rách
2. なれます: trở nên
3. よごれます: bẩn
4. おくれます: muộn

Phần 2 - Từ vựng
11. Quần áo tôi giặt sáng nay vẫn chưa khô.
1. ひえて: cảm thấy lạnh
2. なおって: {Vết thương/bệnh…} lành lại.
3. ぬれて: ướt
4. かわいて: khô

12. Tôi có niềm đam mê với truyện tranh Nhật Bản.
1. きぶん: Tâm trạng
2. きょうみ: hứng thú/ quan tâm tới cái gì đó
3. こころ: trái tim ,tâm hồn
4. しゅみ: sở thích
 
13. Tôi đã chọn một món quà để tặng mẹ tôi sau khi thảo luận với em trai tôi.
1. さんせい: tán thành
2. あいさつ: chào hỏi
3. そうだん: thảo luận
4. へんじ

14. Vui lòng không đỗ xe trước cổng vào.
1. やめないで: không dừng
2. しめないで: không đóng
3. とめないで: không đỗ
4. きめないで: không quyết định

15. Hôm qua mèo nhà em đã đẻ được 3 con.
1. しました: đã làm
2. だしました: đã nộp( báo cáo, ..)
3. やりました: làm
4. うみました: đẻ

16. Hồ bơi này vì khá sâu, vì vậy vui lòng không để trẻ em bơi trong đó.
1. ふかい: sâu
2. かたい: cứng
3. おもい: nặng
4. にがい: đắng

17. Nếu bạn đi thẳng trên con đường này, thì sẽ thấy thư viện bên tay phải.
1. でかける: rời khỏi
2. うごく: chuyển động
3. たずねる: thăm hỏi
4. すすむ: tiến lên

18. Mọi người đã lo lắng sau khi nghe tin ông Yamashita bị thương.
1. しんぱい: lo lắng
2. けいけん: kinh nghiệm
3. しつれい: xin lỗi
4. おじぎ: cúi chào

19. Tôi đã rủ Mori đi hẹn hò, nhưng anh ấy nói rằng anh ấy không thể đi.
1. つたえました: đã truyền đạt lại
2. さそいました: đã mời, rủ rê
3. あんないしました: đã hướng dẫn
4. しょうかいしました: đã giới thiệu

20. Con trai tôi đã cao lên khoảng 5 cm trong một năm.
1. グラム: gam
2. ばん: 1 vạn
3. けん: vé, phiếu
4. センチ: cm
 
Phần 3 - Ngữ pháp
21. Bài tập về nhà hôm qua hôm qua vì còn ít, nên đã hoàn thành trong 20 phút.
20分で: Trong 20 phút
 
22. Cuốn từ điển tiếng Nhật này, được viết bởi người nước ngoài 150 năm trước.
1. から: từ
2. を
3. について: về
4. によって: Nhờ, dựa trên

23. Bất kỳ ai cũng có thể sử dụng sân vận động ở Thành phố A, nhưng cần phải đặt chỗ trước.
だれでも: bất kì ai cũng

24. Chị Ly, ông thường liên lạc với gia đình bằng cách nào vậy ?
Tôi thường viết email.
1. どのくらい: bao lâu, bao nhiêu, cỡ nào
2. どの: nào; cái nào
3. どうやって: bằng cách nào
4. どういう: làm thế nào

25. Con gái tôi đã tốt nghiệp THPT vào tháng trước.Lễ khai giảng đại học sắp diễn ra.
1. だんだん: dần dần
2. あまり: ít, hiếm
3. だいたい: đại khái
4. もうすぐ: sắp sửa

26. Anh Minami, ngày mai hoặc ngày kia anh có muốn đi hát karaoke không?
Ồ, thật tuyệt. Ngày mai thì t không có thời gian, nhưng nếu ngày kia thì ok đấy.
1. なのに: mặc dù...nhưng.
2. だから: vì vậy
3. でも: nhưng
4. なら: Nếu ...

27. Tuần trước tôi cắt một cành cây trong vườn.Tôi đã mất hai tiếng để cắt.
1. 切ったり
2. 切るのに: để cắt
3. 切りに
4. 切るか どうか: cắt hay không

28. Anh Yamada, chiều mai anh có đi luyện tập bóng đá không?
Ừ, đi chứ. Nhưng mà tôi có công việc vào buổi sáng, nên có lẽ sẽ muộn giờ.
1. 遅れないで ください: Đừng muộn giờ đấy
2. 遅れないほうが いいです: Tốt hơn là đừng đến muộn
3. 遅れるかもしれません: có lẽ muộn
4. 遅れては いけません: Không được phép bị muộn

29. Không còn ghế trống nhỉ.
Ừ, à nhưng mà có vẻ còn một ghế trống đằng kia đấy.
Đúng nhỉ. Chờ một chút cho đến khi trống hẳn.
1. 空きそうです: có vẻ trống
2. 空きました: đã trống
3.空いて います: đang trống

30. Anh Ueda, anh chuẩn bị cuộc họp đã xong chưa? Tôi giúp anh được không?
Cảm ơn anh rất nhiều. Thế thì, vì thiếu 1 cái ghế nên anh có thể mang nó từ phòng họp bên cạnh giúp tôi được không ạ?
Dạ vâng, tôi hiểu rồi ạ.
1. 持って こなくても いいですか: Không mang theo cũng được phải không ạ?
2. 持って きて もらえますか: Có thể mang nó được không ạ?
3. 持って こないと いけませんか: Có phải mang nó theo không ạ?
4. 持って きて いませんか: Bạn đang mang theo nó phải không ạ?

  • 13/04/2025 23:43
    あしたか あさって か dùng để hỏi giữa 2 lựa chọn A và B hả thầy

    Dũng Mori

    13/04/2025 16:07

    Chào em, đúng rồi em nhé.
  • Phạm Tiến Dũng
    23/12/2024 11:05
    ss ơi cho em hỏi các từ ふかい,しゅみ, さんせい thuộc bài nào để e xem lại với ạ. Em tưởng e học kỹ rồi mà gặp mấy từ này mới toanh em thấy hoang mang quá ạ.

    Dũng Mori

    23/12/2024 11:25

    Chào em, しゅみ học ở N5 bài 18 ふかい, さんせい ss không nhỡ rõ thuộc bài nào, nhưng những từ này cũng xuất hiện nhiều trong các ví dụ ở các bài ngữ pháp. bài tập em ạ Nếu chưa rõ thì làm bài tập - coi như học mới luôn em nhé.
    Phạm Tiến Dũng

    23/12/2024 11:52

    Dạ vâng ạ, em cảm ơn ss ạ!
  • Phan Văn Sáu
    10/12/2024 21:52
    ss giải thích đáp án câu 15,17,27 giúp e với ss

    Dũng Mori

    10/12/2024 08:00

    Chào em, em tham khảo nhé. 15. Hôm qua mèo nhà em đã sinh được 3 con. 1. しました: đã làm 2. だしました: đã nộp( báo cáo, ..) 3. やりました: làm 4. うみました: đẻ, sinh ( Đúng) 17. Nếu bạn đi thẳng trên con đường này, thì sẽ thấy thư viện bên tay phải. 1. でかける: rời khỏi 2. うごく: chuyển động 3. たずねる: thăm hỏi 4. すすむ: tiến lên ( Đúng) 27. Tuần trước tôi cắt một cành cây trong vườn.Tôi đã mất hai tiếng để cắt. 1. 切ったり Vたり: Diễn tả liệt kê các hành động (ví dụ: làm cái này rồi làm cái kia). 2. 切るのに: để cắt ( Đúng) Vるのに: Diễn tả lý do hoặc mục đích, thường dùng để chỉ lượng thời gian, công sức, hoặc tiền bạc cần thiết để thực hiện hành động. 3. 切りに Vます (bỏ ます) + に: Diễn tả mục đích của hành động (ví dụ: đi đâu để làm gì). 4. 切るか どうか: cắt hay không
  • Kim Ngân
    03/10/2024 08:21
    giải thích giúp e câu 30 và câu 27 ạ

    Dũng Mori

    03/10/2024 08:58

    Chào em, em tham khảo nhé. 27. 1. Vたり~Vたりする là một cấu trúc dùng để liệt kê một vài hành động (làm cái này, làm cái kia). 2.Vるのに là một cấu trúc dùng để diễn tả mục đích hoặc thời gian cần thiết để thực hiện một hành động nào đó. 3. Vます + に là cấu trúc chỉ mục đích di chuyển để làm gì đó. 4.どうか Vるかどうか dùng để diễn tả việc "có làm hay không làm một hành động nào đó 切るのに (Đúng) -> Tuần trước, tôi đã cắt cành cây trong vườn. Để cắt hết toàn bộ mất 2 tiếng đồng hồ. 30. 1.持って こなくても いいですか Tôi không cần mang đến cũng được phải không? 2.持って きて もらえますか Anh có thể mang đến giúp tôi được không? 3.持って こないと いけませんか Tôi có cần phải mang đến không? 4.持って きて いませんか Anh chưa mang đến sao? Vて + ください: Thường được dùng khi người nói muốn nhờ vả trực tiếp, hoặc trong các tình huống thân mật hơn. Vて + もらえますか: Lịch sự hơn, thể hiện sự tôn trọng và nhẹ nhàng hơn khi nhờ vả 2.持って きて もらえますか (Đúng) -> Cảm ơn anh. Vậy thì, vì còn thiếu một cái ghế, anh có thể mang giúp tôi một cái từ phòng họp bên cạnh đến được không?
  • Hoàng Nguyễn Đức
    01/10/2024 20:05
    ss cho e hỏi câu 29, sao lại dùng 空くまで, hay まで là danh từ thầy ơi?

    Dũng Mori

    01/10/2024 08:01

    Chào em Ngữ pháp Vる +まで : Cho đến khi ở đây được hiểu: 空くまで、少し待ちましょう。 Chúng ta đợi một chút cho đến khi trống hẳn em nhé.
  • Lành Nguyễn
    20/08/2024 18:39
    e yếu phần từ vựng quá. e sai nhiều câu ở phần từ vựng vì k dịch đc câu và nó có nhiều chữ hán trong câu quá😪

    Dũng Mori

    20/08/2024 07:41

    Chào em, Những từ nào chưa đọc được em note lại nhé. Sau khi nộp bài em có thể xem được lời giải chi tiết- có dịch tất cả các câu em nhé. sau đó em học qua đó nhé.
  • Mãn Nguyệt
    27/02/2024 16:42
    thầy ơi hình như câu 28,29,30 chưa được học ngữ pháp đúng ko ạ? em hoang mang qué huhu

    Dũng Mori

    27/02/2024 16:46

    Chào em, ngữ pháp bài 29 そう mình chưa học, em có thể tham khảo ở phần giải thích chi tiết nhé. Còn câu 28 và 30 mình đã học rồi đó em, mình xem lại giúp thầy nhé!
    Mãn Nguyệt

    27/02/2024 16:47

    thầy ơi câu 28,30 ngữ pháp ở bài nào thế ạ? em tìm ko thấy ạ
    Dũng Mori

    28/02/2024 07:54

    Câu 28 em xem lại ngữ pháp bài 32, còn câu 30 ngữ pháp Vてもらえますか em xem lại bài 26 nhé!
    Mãn Nguyệt

    28/02/2024 15:56

    dạ em cảm ơn ss
  • Mãn Nguyệt
    27/02/2024 16:33
    thầy ơi ngữ pháp câu 29 học ở bài nào thế ạ?

    Dũng Mori

    27/02/2024 16:47

    Ngữ pháp này mình sẽ học ở bài 43 em nhé!
  • TÔ THỊ DUYÊN
    05/01/2024 17:34
    ad ơi e ko hiểu mấy chữ kanji ở câu 29 ad có thể giải thích đc ko ạ

    Dũng Mori

    05/01/2024 07:46

    Chào em, cụ thể là những chữ nào, em viết rõ ra thầy sẽ giải thích nhé!
  • Nguyễn Văn tuyên
    18/12/2023 21:38
    ss dịch hộ em câu 29 với a em ko hiểu câu này cho lắm

    Dũng Mori

    18/12/2023 21:50

    Chào em Câu 29 : (Tại nhà ăn) Mori: Không còn chỗ trống. Tanaka: Vâng. À, nhưng có vẻ như còn một ghế trống đằng kia." Mori: Đúng rồi , hãy cùng đợi 1 chút cho đến lúc có chỗ Đáp án đúng : 1.空きそうです Em nhé
    Nguyễn Văn tuyên

    18/12/2023 21:51

    dạ vâng
  • Hà Quang Hân
    15/12/2023 17:44
    có phần giải thích thì tuyệt ạ

    Dũng Mori

    15/12/2023 07:42

    Bài test này có phần giải thích chi tiết đó em, mình vào xem giúp thầy nhé.
  • Trần Thanh Mẫn
    16/11/2023 21:32
    20 câu sau có nhiều câu có kanji và từ vựng chưa học quá ạ, có cách nào để làm bài hiệu quả ko ạ😭

    Dũng Mori

    16/11/2023 08:02

    Chào em, mình ghi chép lại những từ này để học thuộc nhé. Trong bài thi thật cũng có khá nhiều các từ vựng chưa được học, mình chủ động học trước sẽ tăng thêm vốn từ vựng và Kanji khi làm bài em ạ.
  • Nguyễn Mạnh Toàn
    08/11/2023 21:49
    có mấy câu ngữ pháp và từ vựng mà chưa học cho đến bài 37 ss nhỉ. em hơi ngộp mấy câu đó nên đc 23 câu thôi

    Dũng Mori

    08/11/2023 07:29

    Đúng là có một số câu mình chưa được học. Em có thể tra cứu và tìm hiểu trước về các ngữ pháp này, cũng là một cách chuẩn bị bài mới nhé.
  • Nguyễn Thanh Viên
    01/08/2023 18:27
    ss ơi, dịch hộ e câu 21 với ạ

    Dũng Mori

    01/08/2023 07:54

    Chào em, thầy đã làm bản dịch rồi. Sau khi nộp bài em bấm vào phần "Xem giải thích chi tiết" để tham khảo nhé!
  • Mai Thị Hoa
    23/06/2023 17:49
    ss dịch hộ e câu 17 và 23 ạ

    Dũng Mori

    23/06/2023 18:05

    Chào em Câu 17: この 道を まっすぐ (すすむ  )と、右がわに としょかんが あります。 Khi bạn đi thẳng con đường này, bạn sẽ thấy một thư viện ở phía bên phải. Câu 23: A市の 運動場は( だれでも )使えますが、予約が ひつようです。 Ai cũng có thể sử dụng sân vận động ở Thành phố A, nhưng cần phải đặt chỗ trước.
  • Tải thêm bình luận

    Sửa nội dung

    Lưu Hủy

    Các bài học

    (152 video)
    Luyện đề

    (14 video)
    Thi thử JLPT

    Thứ 2-6: 7h00 - 21h00
    Thứ 7: 8h00 - 15h00
    Email: cskh@dungmori.com
    Online: +84.969.868.485
    Copyright © 2020 DUNGMORI
    Mã số thuế 0106799375, do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 24/03/2015
    Quyết định thành lập Trung tâm Nhật ngữ DUNGMORI, số 3920 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp ngày 9/9/2019
    dungmori logo
    Test
    Cửa hàng
    Thi thử mobile
    Tư vấn
    Ứng dụng

    DUNGMORI hiện đã có
    trên kho ứng dụng

    Vui lòng tải app và sử dụng
    Để có được trải nghiệm tốt nhất