Sang Nhật sẽ có những lúc cảm thấy không khỏe nhất là những bệnh do thay đổi thời tiết như ho, cúm hay thỉnh thoảng không may bị bỏng hoặc bị thương … vậy hôm nay hãy Dũng Mori sẽ chia sẻ cho các bạn một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến các loại bệnh và các loại thuốc các bạn nhé!
 

1.Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chủ đề các loại BỆNH

 

気管支炎:きかんしえん:viêm phế quản

肺炎:はいえん:viêm phổi

結核:けっかく:bệnh lao

貧血:ひんけつ:thiếu máu

ねんざ:bong gân

やけど:bỏng

はしか:bệnh sởi

じんましん:nổi mề đay

食中毒:しょくちゅうどく:ngộ độc thực phẩm

風邪:かぜ:cảm

骨折:こっせつ:gãy xương

高血圧:こうけつあつ:cao huyết áp

便秘 :ベンぴ :táo bón

下痢: げり:tiêu chảy
 


2.Một số từ vựng về thuốc:  

眠剤 (みんざい) Thuốc ngủ

錠剤 (じょうざい) Thuốc viên, 

カプセル Thuốc con nhộng

目薬 (めぐすり) Thuốc nhỏ mắt

塗り薬 (ぬりぐすり) Thuốc bôi.


Các bạn nhớ học thuộc để chẳng may nếu bị bệnh đi khám có thể nói được tên bệnh mình đang gặp phải nha.


Dũng Mori vẫn luôn khai giảng các khóa học giúp các bạn học tiếng Nhật để thi JLPT đạt kết quả tốt nhất. Vậy nên liên hệ với chúng mình qua https://m.me/1595926847401625?ref=organic để được tư vấn cụ thể về các khóa học và nhận ưu đãi lên đến 30% các bạn nhé!