Ở Nhật hay ở Việt Nam thì những ngày cuối tuần hay những tối se lạnh, cùng ngồi quây quần với bạn bè, người thân cùng nhâm nhi vài lon bia, một ngụm rượu hay lon ほろよい bên cạnh nồi lẩu sôi sục thì còn gì ấm cúng bằng nữa nhỉ? Hôm nay cùng học "Từ vựng tiếng Nhật chủ đề món Lẩu" nhé các bạn.


なべ料理:Món Lẩu
牛肉:Thịt Bò
豆腐:Đậu Phụ
豚肉:Thịt Lợn
キノコ類:Các loại nấm
にら:Cây Hẹ
ガスボンベ:Bình ga mini
カセットコンロ:Bếp ga mini
白菜:Cải Thảo

 

Chúc các bạn học tốt và sớm ghi nhớ được hết những từ vựng này nha!