1.  彼は入学試験の準備じゅんびに忙しい。
Anh ấy đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi nhập học.

2.  彼は喫茶店きっさてん経営けいえいして収入ている。
Anh ấy có thu nhập từ việc kinh doanh quán giải khát.

3.  あの店では日本からの輸入品を売っている。
Cửa hàng kia bán hàng nhập khẩu từ Nhật Bản.

4. この店ではブラジルからコーヒーを輸入している。味がおいしいね。
Cửa hàng này nhập khẩu cà phê từ Brazin. Hương vị rất ngon.

5.  日本は気に入りましたか。
Bạn có thích Nhật Bản không?

6.  私は東京大学のサッカークラブに入会したい。
Tôi muốn gia nhập vào câu lạc bộ bóng đá của trường đại học Tokyo.

7.  地下鉄       ちかてつ入口はあちらですよ。
Cửa vào tàu điện ngầm ở đằng kia.