1.()ぐらぐらする。
Răng va vào nhau lập cập (rung bần bật).

2.大雨(おおあめ)で、グラウンドがでこぼこになってしまった。
Vì trời mưa nên mặt đất trở lên lồi lõm.

3.(かれ)日本語(にほんご)ぐんぐん上達(じょうたつ)しています。
Tiếng nhật của anh ta đã tiến bộ nhanh chóng.

4.(そら)(ほし)きらきら(ひか)っている。
Các vì sao tỏa sáng lấp lánh trên bầu trời.

5.(あさ)から(あめ)ざあざあ()っている。
Trời đổ mưa ào ào từ buổi sáng.

6.(みち)()んでいるので、(くるま)のろのろ(うご)いている。
Vì đường đông nên xe cộ di chuyển chậm chạp.

7. のどがからからだ、ビールを()みたい。
Cổ họng khô khan, muốn uống bia quá.

8. ()()(にわ)くるくる()っていた。
Chiếc lá bay vòng vòng trong sân.

9.(みずうみ)(まわ)りをぐるぐる(まわ)った。
Tôi đã chạy vòng quanh hồ.

10.(わたし)(くつ)はもうぼろぼろです。
Đôi giày của tôi quá rách rưới rồi.

11.アイスクリームが()けて、どろどろになった。
Cây kem tan chảy và trở nên mềm nhũn (nhão nhoét).

12.(かれ)手紙(てがみ)びりびり(やぶ)った。
Anh ấy xé toạc những bức thư.