1.彼女(かのじょ)とは()()う。
Tôi và cô ấy hợp tính nhau.

2. お 客様(きゃくさま)のお () () (しな)
Sản phẩm được khách hàng ưa thích.

3. 彼女(かのじょ)はショックで()(くる)った
Cô ấy vì sốc quá nên đã phát điên.

4. 卒業試験(そつぎょうしけん)のことは、(かんが)えるだけで()(おも)なる。
Chỉ nghĩ về kì thi tốt nghiệp thôi tôi cũng cảm thấy nặng nề.

5. うちの ()  は ()  (ちい)  さい
Con tôi có tính nhút nhát.

6. (かれ)(さけ)()むと()(おお)きくなる
Anh ấy hễ cứ uống rượu là lại trở nên hào phóng.

7. (くるま)運転(うんてん)()をつけて
Hãy chú ý khi lái xe.

8. (かれ)()(みじか)
Anh ấy là người nóng tính.

9. 彼女(かのじょ)はその(おそ)ろしいニュースを()いて()(うしな)った
Cô ấy đã ngất xỉu khi nghe tin dữ đó.