1.いつか自分(じぶん)会社(かいしゃ)()ちたい。
Đến một lúc nào đó tôi muốn có công ty riêng.

2.バスの中で、いつの間にか(ねむ)ってしまった。
Trên xe buýt tôi ngủ từ lúc nào không hay.

3.ご案内(あんない)いたしますので、少々()ちください。
Tôi xin hướng dẫn, quý khách hãy đợi một chút.

4.実は、お()りした(ほん)をなくしてしまいました。
Thực ra tôi đã làm mất cuốn sách mà tôi mượn bạn.

5.昨日(きのう)映画(えいが)少しも面白(おもしろ)くなかった。
Bộ phim tối hôm qua không hay tí nào.

6.(かわ)をむかないで、リンゴをそのまま()べる。
Tôi đã không gọt vỏ mà ăn nguyên cả quả táo.

7.(ひる)大抵外食(たいていがいしょく)だが、たまに弁当(べんとう)()っていく。
Buổi trưa tôi thường ăn ngoài nhưng thỉnh thoảng cũng mang cơm hộp đi.

8.どうしても来年(らいねん)留学(りゅうがく)したい。
Dù thế nào sang năm tôi cũng muốn đi du học.

9.台風(たいふう)(ちか)づいて、(かぜ)次第に(つよ)くなった。
Cơn bão đang đến gần và gió cũng mạnh dần lên.