Khóa học N3 Bài 5: Những mẫu ngữ pháp thiết yếu sẽ có mặt trong đề thi-2
674 Lượt xem
Bạn cần đăng nhập để học hoặc bình luận
Đăng nhập
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Tạo tài khoản
Tiến trình học
- Học thử Bài học live stream ngày 27/10/2017
- Học thử Bài học live stream ngày 2/11/2017
- Học thử Bài học live stream ngày 16/11/2017
- Học thử Bài học live stream ngày 20/11/2017
- Học thử Bài học live stream ngày 29/03/2018
- Học thử Bài học live stream ngày 01/04/2018
- Học thử Bài học live stream ngày 05/04/2018
- Học thử Bài học live stream ngày 12/04/2018
- Học thử Bài học live stream ngày 19/04/2018
- Học thử Bài học live stream ngày 22/4/2018
- Học thử Bài học live stream ngày 26/04/2018
- Học thử Bài học live stream ngày 03/05/2018
- Học thử Bài học live stream ngày 13/05/2018
- Học thử Bài học live stream ngày 17/05/2018
- Học thử Bài học live stream ngày 31/05/2018
- Tài liệu Kanji
- Học thử Chương 1.1
- Chương 1.2
- Học thử Test 1A
- Test 1B
- Test 1C
- Chương 2.1
- Chương 2.2
- Test 2A
- Test 2B
- Test 2C
- Chương 3.1
- Chương 3.2
- Test 3A
- Test 3B
- Test 3C
- Chương 4.1
- Chương 4.2
- Test 4A
- Test 4B
- Test 4C
- Chương 5.1
- Chương 5.2
- Test 5A
- Test 5B
- Test 5C
- Chương 6.1
- Chương 6.2
- Test 6A
- Test 6B
- Test 6C
- Chương 7.1
- Chương 7.2
- Test 7A
- Test 7B
- Test 7C
- Chương 8.1
- Chương 8.2
- Test 8A
- Test 8B
- Test 8C
- Chương 9.1
- Chương 9.2
- Test 9A
- Test 9B
- Test 9C
- Chương 10.1
- Chương 10.2
- Test 10A
- Test 10B
- Test 10C
- Chương 11.1
- Chương 11.2
- Test 11A
- Test 11B
- Test 11C
- Chương 12.1
- Chương 12.2
- Test 12A
- Test 12B
- Test 12C
- Chương 13.1
- Chương 13.2
- Test 13A
- Test 13B
- Test 13C
- Chương 14.1
- Chương 14.2
- Test 14A
- Test 14B
- Test 14C
- Chương 15.1
- Chương 15.2
- Test 15A
- Test 15B
- Test 15C
- Học thử Chữ Hán 健 VS 建、工 vs 功 vs 攻, 共 vs 供
- Học thử 果 vs 菓 vs 課, 官 vs 管 vs 館, 券 vs 巻, 到 vs 倒
- Học thử 度 vs 渡, 緑 vs 録, 方 vs 訪, 放 vs 坊 vs 房
- 復 vs 複 vs 腹, 比 vs 批, 史 vs 使, 相 vs 想 vs 箱
- 象 vs 像, 小 vs 少, 原 vs 源, 偉 vs 違
- 義 vs 儀 vs 議, 長 vs 帳 vs 張, 低 vs 低, 適 vs 摘
- 正 vs 政, 制 vs 製, 剤 vs 済, 偏 vs 編
- 平 vs 評, 包 vs 抱 vs 泡, 票 vs 標, 形 vs 刑 vs 型
- 利 vs 移, 生 vs 性, 因 vs 困, 苦 vs 若
- 拾 vs 捨, 枚 vs 杯, 札 vs 礼, 楽 vs 薬, 辛 vs 幸
- 祭 vs 際 vs 察, 削 vs 消, 招 vs 紹, 識 vs 職
- 延 vs 庭 vs 誕, 権 vs 勧 vs 観, 直 vs 値 vs 置
- 各 vs 客, 皮 vs 疲 vs 彼 vs 波 vs 破, 開 vs 閉
- 欠 vs 次, 剣 vs 倹 vs 検 vs 険 vs 験, 科 vs 料, 青 vs 情
- 鳥 vs 島, 門 vs 問 vs 聞 vs 間, 則 vs 側 vs 測
- 交 vs 校 vs 郊 vs 効, 反 vs 返 vs 坂 vs 板 vs 版 vs 販
- 責 vs 積 vs 績, 決 vs 快, 温 vs 湿, 限 vs 退
- 休 vs 体, 式 vs 試, 持 vs 待 vs 特, 買 vs 員 vs 損
- 主 vs 住 vs 注 vs 柱 vs 往, 転 vs 較
- 余 vs 途 vs 除, 統 vs 結 vs 続, 投 vs 役, 折 vs 析
- Chữ Hán 旅 vs 族, 走 vs 徒 vs 歩, 真 vs 慎
- Tài liệu Từ vựng
- Unit 1 Danh từ A
- Test 1
- Unit 2 Động từ A
- Test 2
- Unit 3 Tính từ A
- Unit 4 Danh từ B
- Test 4
- Unit 5 Động Từ B
- Test 5
- Unit 6 Katakana A
- Unit 7 Tính từ B
- Test 3 ~ 7
- Unit 8 Phó từ A
- Unit 9 Danh từ C
- Test 9
- Unit 10 Động từ C
- Test 10
- Unit 11 Katakana B
- Test 6~11
- Unit 12 Phó từ-Liên từ
- Test 8~12
- Tài liệu Ngữ Pháp N3 - Cô Vân
- Học thử Bài 1: Những mẫu ngữ pháp nền tảng-1
- Bài 2: Những mẫu ngữ pháp nền tảng-2
- Bài 3: Những mẫu ngữ pháp nền tảng-3
- Bài 4: Những mẫu ngữ pháp thiết yếu sẽ có mặt trong đề thi-1
- Bài 5: Những mẫu ngữ pháp thiết yếu sẽ có mặt trong đề thi-2
- Bài 6: Những mẫu ngữ pháp thiết yếu sẽ có mặt trong đề thi-3
- Bài 7: Những mẫu ngữ pháp tăng cường để đỗ được N3-1
- Bài 8: Những mẫu ngữ pháp tăng cường để đỗ được N3-2
- Bài 9: Những mẫu ngữ pháp tăng cường để đỗ được N3-3
- Bài 10: Những mẫu ngữ pháp tăng cường để đỗ được N3-4
- Bài 11: Những mẫu ngữ pháp tăng cường để đỗ được N3-5
- Bài 12: Những mẫu ngữ pháp tăng cường để đỗ được N3-6
- Bài 13: Những mẫu ngữ pháp tăng cường để đỗ được N3-7
- Bài 14: Những mẫu ngữ pháp tăng cường để đỗ được N3-8
- Bài 15: Những mẫu ngữ pháp tăng cường để đỗ được N3-9
- Bài 16: Những mẫu ngữ pháp tăng cường để đỗ được N3-10
- Bài 17: Những mẫu ngữ pháp tăng cường để đỗ được N3-11
- Bài 18: Những mẫu ngữ pháp tăng cường để đỗ được N3-12
- Bài 19: Những mẫu ngữ pháp mấu chốt để đạt điểm số cao-1
- Bài 20: Những mẫu ngữ pháp mấu chốt để đạt điểm số cao-2
- Bài 21: Những mẫu ngữ pháp mấu chốt để đạt điểm số cao-3
- Bài 22: Những mẫu ngữ pháp mấu chốt để đạt điểm số cao-4
- Học thử Cách sử dụng của 気 thực sự dễ hiểu với những tình huống cụ thể
- Học thử Mẫu ngữ pháp N3 sử dụng nhiều trong giao tiếp - Rất mới.
- Học thử Sáu mẫu ngữ pháp cuối cùng からには、ぎみ、がち、もの、ものか
- Học thử Sáu mẫu ngữ pháp Vたとたん、~まま、~にちがいない(に決まってる)、Vてほしい、Vてもらいたい、Vてからでないと(Vてからでなければ)
- Học thử なんか、なんて - 恋人なんかじゃないよ:Người yêu đâu mà người yêu !!!
- Học thử 死ぬところだった: suýt chết - って、んだって
- Học thử Một vài động từ phức quan trọng trong N3 - Vつづける;Vだす;Vはじめる;Vおわる;Vかける;Vきる
- Học thử Khiêm nhường ngữ - Ngắn gọn, dễ hiểu.
- Học thử Tôn kính ngữ - Xem xong hiểu luôn - Kính ngữ trong tiếng nhật
- Học thử Ngữ pháp N3 - Cách nói "Biết thế...", "Ước gì...", "Giá mà..."
- Học thử Ngữ pháp N3 hôm qua em bị... VS hôm qua em bị bắt...
- Học thử Mẫu Ngữ Pháp ~ちゃ/じゃいけない、~なきゃ/なくちゃ、~じゃない?、 ~んじゃないかと思う
- Học thử Phân biệt おきに、たびに、ごとに
- Học thử Mẫu Ngữ Pháp ~について、に関して、に比べて、に加えて
- Học thử Mẫu Ngữ Pháp ~ちゃう、じゃう
- Học thử Mẫu Ngữ Pháp ほど
- Học thử Mẫu Ngữ Pháp ~ように、だらけ、おかげで、せいで、せいか
- Học thử Phân biệt ような ように みたいな みたいに
- Học thử Phân biệt そうだ!らしい、っぽい
- Học thử させる - Sử dụng một cách TRÔI CHẢY thể sai khiến (saseru) chỉ sau 14 phút.
- Học thử Động từ Vます+っぱなし、だっけ、たっけ
- Học thử Vたばかり VS Vるところ ばかり、てばかりいる、ばかりに、ばかりか、
- Học thử Mẫu Ngữ Pháp とはかぎらない・わけがない・はずがない・というわけではない・わけがない・ないことはない
- Học thử Phân biệt たら、ば、と
- Học thử Phân biệt には、にとって、に対して
- Học thử Phân biệt 最中に(さいちゅうに)、間(あいだ)、うちに
- Học thử Phân biệt として、としても、としては、としての
- Tài liệu Ngữ pháp
- Từ mới 1-1
- Bài 1: Lần đầu leo núi Phú sỹ-1
- Từ mới 1-2
- Bài 1: Lần đầu leo núi phú sỹ-2
- Test 1
- Từ mới 2-1
- Bài 2: Kuro,chú cún của tôi-1
- Từ mới 2-2
- Bài 2: Kuro,chú cún của tôi-2
- Test 2
- Từ mới 3-1
- Bài 3: Tuyển người cho nông trại thành phố-1
- Từ mới 3-2
- Bài 3: Tuyển người cho nông trại thành phố-2
- Test 3
- Từ mới 4-1
- Bài 4: Hội thi bơi lội-1
- Từ mới 4-2
- Bài 4: Hội thi bơi lội-2
- Test 4
- Từ mới 5-1
- Bài 5: Công thức tự làm món thịt nguội-1
- Từ mới 5-2
- Bài 5: Công thức tự làm món thịt nguội-2
- Test 5
- Từ mới 6-1
- Bài 6: Satoyama-1
- Từ mới 6-2
- Bài 6: Satoyama-2
- Test 6
- Từ mới 7-1
- Bài 7: Ở văn phòng bất động sản-1
- Từ mới 7-2
- Bài 7: Ở văn phòng bất động sản-2
- Test 7
- Từ mới 8
- Bài 8: Thể Tôn Kính Ngữ-1
- Bài 8: Thể Khiêm Nhường Ngữ-2
- Test 8
- Từ mới 9-1
- Học thử Bài 9: Ngắm hoa anh đào-1
- Từ mới 9-2
- Bài 9: Ngắm hoa anh đào-2
- Test 9
- Từ mới 10-1
- Bài 10: Sự lựa chọn của Yuki-1
- Từ mới 10-2
- Bài 10: Sự lựa chọn của Yuki-2
- Test 10
- Từ mới 11-1
- Bài 11: Bạn bè đến thăm mình bệnh-1
- Từ mới 11-2
- Bài 11: Bạn bè đến thăm mình bệnh-2
- Test 11
- Tài liệu Đọc hiểu
- Tài liệu 短文&中文&長文&情報検索
- Giới thiệu tổng quát bài thi đọc hiểu
- Học thử Cách làm bài thi 短文
- Cách làm bài thi 中文
- Cách làm bài thi 長文
- Cách làm bài thi 検索情報
- Chữa đề 短文 1
- Chữa đề 短文 2
- Chữa đề 短文 3
- Chữa đề 短文 4
- Chữa đề 中文 1
- Chữa đề 中文 2
- Chữa đề 中文 3
- Chữa đề 中文 4
- Chữa đề 長文1
- Chữa đề 長文2
- Chữa đề 長文3
- Chữa đề 長文4
- Chữa đề 検索 1
- Chữa đề 検索 2
- Chữa đề 検索 3
- Chữa đề 検索 4
- Tài liệu nghe (mp3)
- Tài liệu kikutan
- Chủ đề 1 - con người (人)
- Chủ đề 2 - hành động (行動)
- Chủ đề 3 - sinh hoạt (生活)
- Chủ đề 4 - xã hội (社会)
- Chủ đề 5 - ngôn ngữ (言語)
- Chủ đề 6 - thông tin (情報)
- Chủ đề 7 - sự vật, sự việc (物事)
- Chủ đề 8 - tình trạng (状態)
- Chủ đề 9 - mức độ (程度)
- Chủ đề 10 - địa điểm (場所)
- Chủ đề 11 - tự nhiên (自然)
- Chủ đề 12 - thời gian (時) + 13 - từ nối (つなぐ言葉)
- Học thử うち và むこう dùng như đại từ nhân xưng
- Học thử Hai từ dùng rất nhiều trong giao tiếp. 「まさか」と「まさに」
- Học thử ちがうvsまちがうvsまちがえる
- Học thử Cách sử dụng của おしゃべり、反省(はんせい)các bạn đã biết chưa?
- Học thử suốt ngày lý do lý trấu
- Học thử すみません - chỉ có nghĩa là xin lỗi thôi sao? たすかりますnghĩa là..
- Học thử Hơn/kém bao nhiêu tuổi -年上、年下; Thân với ai/ghét ai -仲がいい・悪い;Làm lành -仲直りをする
- Học thử Tham gia kì thi 試験をうけます、Đỗ N3 rồi...N3を合格しました、N3にうかりました。
- Học thử Cách sử dụng của từ 遠慮(えんりょ)+ 思い出
- Học thử dùng nhiều trong giao tiếp : oẳn tù tì - 最初、まず、とりあえず、初めて
- Học thử Mày GATO với con bé đó à?
- Học thử Youtube, google, Facebook nói thế nào?
- Học thử "Hôm nay tao bao hết"- Nói thế nào đây?
- Hướng dẫn bài học
- Những từ thường gặp 1
- Những từ thường gặp 2
- Những từ thường gặp 3
- Những từ thường gặp: Danh từ 1
- Những từ thường gặp: Danh từ 2
- Những từ thường gặp: Danh từ 3
- Những từ thường gặp: Danh từ 4
- Những từ thường gặp: Động từ 1
- Những từ thường gặp: Động từ 2
- Những từ thường gặp: Động từ 3
- Những từ thường gặp: Động từ 4
- Những từ thường gặp: Động từ 5
- Những từ thường gặp: Động từ 6
- Những từ thường gặp: Tính từ đuôi い
- Những từ thường gặp: Tính từ đuôi な 1
- Những từ thường gặp: Tính từ đuôi な 2
- Những từ thường gặp: Phó từ
- Test 1
- Test 2
- Test 3
- Test 4
- Test 5