Từ vựng về nấu ăn
Người đăng : Dũng Mori 11 tháng 05, 2018 Lượt xem : 4757
Cô ấy thái nhỏ thịt và rau.
2. 人参を3ミリメートル程の細い千切りになるように切ります.
Cắt cà rốt thành từng khúc dài 3 mm.
3. 泡立ってたクリームをケーキの上に乗せる。
Đánh kem rồi đặt lên bánh.
4.この料理は氷で冷やすので、美味しいです。
Món ăn này được làm lạnh bằng đá,nên ăn rất ngon.
5. この 肉は 生焼けです。
Miếng thịt này chưa được nướng chín (nướng tái).
6. 炭火で栗を焼 く。
Nướng hạt dẻ bằng than củi.
7. 肉が焦げちゃうよ、裏返してください。
Thịt sẽ bị cháy đó, hãy lật lại đi.
8.コーヒー豆を挽く。
Xay hạt cà phê.
9. このスープは弱火で煮る。
Món súp này thì ninh nhỏ lửa.
10. エビは粉をつけて、油で揚げる。
Tôm sau khi đã tẩm bột thì chiên bằng dầu.