1.彼女(かのじょ)(にく)野菜(やさい)細切れにした
Cô ấy thái nhỏ thịt và rau.

2. 人参(にんじん)を3ミリメートル(ほど)(ほそ)千切りになるように()ります.
Cắt cà rốt thành từng khúc dài 3 mm.

3. 泡立ってたクリームをケーキの(うえ)()せる。
Đánh kem rồi đặt lên bánh.

4.この料理(りょうり)氷で冷やすので、美味(おい)しいです。
Món ăn này được làm lạnh bằng đá,nên ăn rất ngon.

5. この (にく)生焼けです。
Miếng thịt này chưa được nướng chín (nướng tái).

6. 炭火で(くり)
Nướng hạt dẻ bằng than  củi.

7. (にく)()げちゃうよ、裏返してください。
Thịt sẽ bị cháy đó, hãy lật lại đi.

8.コーヒー(まめ)挽く
Xay hạt cà phê.

9. このスープは弱火で煮る
Món súp này thì  ninh nhỏ lửa.

10. エビは粉をつけて、(あぶら)()げる。
Tôm sau khi đã tẩm bột thì chiên bằng dầu.