1.子供(こども)のおしりをたたく
Vỗ mông đứa trẻ.

2.教師(きょうし)生徒(せいと)殴って問題(もんだい)になっている。
Giáo viên đã đánh học sinh thì nó trở thành vấn đề.

3.ボールをける
Đá  bóng.

4.恋人(こいびと)(かた)抱く
Ôm vai người yêu.

5.ちょっとおたずねしますが、。。。。。
Tôi xin phép được hỏi một chút....

6.名前(なまえ)呼ばれたら返事(へんじ)をしてください。
Nếu được gọi tên thì các bạn hãy trả lời.

7.(みち)(ある)いていたら、「(たす)けて」と叫ぶ(こえ)()こえた。
Khi tôi đang đi bộ trên đường thì có nghe thấy tiếng kêu “cứu tôi với”.

8.うるさい。だまれ。
Ồn thế, câm mồm.

9.洗濯物(せんたくもの)畳む
Gấp đồ đã giặt.

10.今度(こんど)彼女(かのじょ)食事(しょくじ)誘おう(おも)う。
Lần tới, tôi định mời cô ấy đi ăn.

11.旅行(りょこう)()友達(ともだち)から(いぬ)預かることになる。
Tôi nhận trông con chó cho đứa bạn đi du lịch.

12.この料理(りょうり)(つく)(かた)(はは)から教わりました
Cách nấu món ăn này tôi đã được học từ mẹ.