Nó có khả năng xuất hiện trong các bài thi nghe rất cao vì thế các đọc kỹ nhé. Hơn nữa đem nó ra chém gió cũng khoái lắm đó.
----------
I. 適当な Có 2 nghĩa.

1. Lung tung, bừa bãi, không quy củ, thích thì nhích….( ý nghĩa này rất hay sử dụng trong giao tiếp)
店長(てんちょう):途中(とちゅう)で適当(てきとう)に食べてください 
Tencho: giữa chừng muốn ăn lúc nào thì ăn

30歳(さい)になったから、「早く結婚(けっこん)しろ」と母によく言(い)われた。そのたび、適当(てきとう)に返事(へんじ)をしている。
Tôi 30 tuổi nên thường bị mẹ nói là : cưới ngay cho tao nhờ. Cứ mỗi lần như vậy là tôi lại trả lời bừa

あいつは、適当(てきとう)な人(ひと)ですよ、気(き)をつけてね
Thằng đó là người không phép tắc quy củ gì cả, chú ý nó nhé.

ブロッコリーと豚肉(ぶたにく)を適当(てきとう)な大(おお)きさに切(き)っていためました。
Tôi thái thịt lợn và súp lơ miếng to miếng bé (độ lớn lung tung lộn xộn), rồi xào lên.

2. Phù hợp thích hợp (thường thì trong một vài từ điển chỉ xuất hiện nghĩa này)

彼女(かのじょ)を作(つく)っているんですが、適当(てきとう)な人がなかなかいない
mình đang kiếm người yêu nhưng mãi không có người phù hợp

彼(かれ)はこの仕事(しごと)に適当(てきとう)する人材(じんざい)
Anh ấy là nhân tài phù hợp với công việc này.

II. 勝手(かって)にlàm theo ý mình thích, tự tiện, tự ý

そんな勝手(かって)は許(ゆる)さない
Không thể tha thứ cho việc tự tiện như thế

勝手(かって)なことを言(い)うな
Đừng có ăn nói tự tiện

人のものを勝手(かって)に使(つか)ってはいけない
Cấm không được tự tiện sử dụng đồ của người khác

III. 苦手(にがて) tương đương với へた 

Chú ý: vì kém nên có tâm trạng sợ hãi.
Mẫu câu: Nが苦手(にがて)

スポ(すぽ)ーツ(つ)が苦手(にがて)です
Tôi rất kém thể thao

英語(えいご)が苦手(にがて)です
Tôi rất kém tiếng anh

女(おんな)が苦手(にがて)です
Tôi rất sợ gái

- Dũng mori -