Mình không thích người nào đó đã dịch phần từ vựng cuốn giải thích ngữ pháp Minanonihongo. Vì có khá nhiều từ không chuẩn. Chẳng hạn như:

1. かよう: đi đi về về
2. どんどん: dần dần...
3. ロビー: hành lang 
4. 工事: công trường 
5. 事件(じけん): Sự kiện.
...

Mấy từ này thực sự ý nghĩa của nó như sau.

がっこうにかよう: đi học
かいしゃにかよう: đi làm
びょういんにかよう: đi viện 
すいえいにかよう : Đi học bơi
ピアノにかよう: đi học piano

どんどんすすんでいる: tiền triển nhanh chóng 
どんどんのぼっていく: leo băng băng 
どんどんたべて: ăn mạnh, ăn nhiều vào

ロビー: đại sảnh 
___工事 (こうじ): sửa chữa, lắp đặt
電気工事: sửa điện, lắp đặt điện
水道工事: sửa nước , lắp đặt nước
工事中: đang sửa chữa, đang lắp đặt

事件(じけん): vụ án
殺人事件(さつじんじけん)Vụ án giết người

Bạn nào bị sai nhớ sửa đi nhé!!!

- Dũng mori -